1 |
run over- tràn qua, trào qua( nước tràn,...) - đè lên, chèn phải cái gì...( oto, xe máy...) ví dụ: The cat was run over by a car ( con mèo đã bị ô tô cán phải) - đưa mắt nhìn lướt qua cái gì ví dụ: I don't remember his face, I did run my eyes over his face at that time) ( tôi không nhớ rõ mặt anh ta lắm, tôi chỉ nhìn lướt qua lúc đó)
|
2 |
run overNghĩa của cụm động từ: tràn qua - Thường được dùng diễn tả chất lỏng hoặc đặc. Nếu chất lỏng chảy qua, nó chảy qua các cạnh của một thứ gì đó, vì có quá nhiều. Hoặc với công thức run over something: - Để tiếp tục sau thời gian hoàn thành dự kiến - Để nhanh chóng lặp lại hoặc đưa ra những ý chính của một cái gì đó
|
<< run out | skyfall >> |