1 |
run out- chạy ra - chảy ra, tuôn ra, trào ra - hết (thời gian...), kiệt cạn (đồ dự trữ...) =our lease has run out+ hạn thuê của chúng ta đã hết =my patience is running out+ tôi không thể kiên nhẫn được nữa =to run out of provisions+ cạn hết đồ dự trữ - ló ra, nhô ra (cầu tàu, mũi đất...) - được thả ra, được kéo xuống thẳng ra (dây thừng, chão...) - hoàn thành cuộc thi đấu, hoàn thành chạy đua (được xếp thứ mấy, được bao nhiêu điểm...) =to run oneself out+ chạy đến kiệt sức - (thể dục,thể thao) phạt việt vị (một đấu thủ crickê trong khi đang chạy) - đưa (pháo) vào trận địa (để chuẩn bị bắn)
|
2 |
run outlà cụm động từ có nghĩa là: - Chạy ra - chảy ra, tuôn trào ra - hết, cạn kiệt cái gì ví dụ: I'm not going to Barbeta tonight, i have run out of money. Tôi không đi BArbeta tối nay đâu, tôi hết tiền rồi
|
<< pc dos | run over >> |