1 |
rubyRuby là một cái tên người nước ngoài có ý nghĩa là viên đá quý màu đỏ, viên ngọc quý. Cái tên này thường được đặt cho con gái. Người có tên này có xu hướng sáng tạo và xuất sắc trong việc thể hiện bản thân. Họ có khả năng nghệ thuật, và thường tận hưởng cuộc sống. Họ thường là trung tâm của sự chú ý, và tận hưởng sự nghiệp khiến họ trong ánh đèn sân khấu. Họ có xu hướng tham gia vào nhiều hoạt động khác nhau, và đôi khi là liều lĩnh với cả năng lượng và tiền bạc.
|
2 |
rubyrubi, ngọc đỏ, hồng ngọc
|
3 |
rubyRubi là một loại đá wúy màu đỏ . Nó có màu đỏ là do núi nửa hình thành lên màu của nó . Rubi là một loại đá mang lại may mắn cho ai có được.
|
4 |
rubyRuby là "Ông vua của những viên ngọc quý"và đem lại may mắn cho ai có được cái tên đó
|
5 |
ruby Rubi, ngọc đỏ. | Màu ngọc đỏ. | Mụn đỏ (ở mũi, ở mặt). | Rượu vang đỏ. | Cỡ 51 quoành (chữ in); (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) cỡ 31 quoành. | Đỏ màu, ngọc đỏ. | Nhuộm màu ngọc đỏ. [..]
|
6 |
rubyTượng trưng cho tiền và có ý nghĩa như má lúm đồng tiền
|
7 |
rubyRuby là một ngôn ngữ lập trình hướng đối tượng, có khả năng reflection. Cú pháp bị ảnh hưởng từ Ada và Perl với các đặc tính hướng đối tượng của Smalltalk, và cũng chia sẻ một số đặc tính với Python, [..]
|
8 |
rubyRuby : Ngọc quý
|
9 |
rubyLa mot vien da quy
|
10 |
rubyRuby là một ngôn ngữ lập trình hướng đối tượng, có khả năng reflection. Cú pháp bị ảnh hưởng từ Ada và Perl với các đặc tính hướng đối tượng của Smalltalk, và cũng chia sẻ một số đặc tính với Python, [..]
|
11 |
rubyRuby có thể chỉ đến:
|
<< moi | mỗi >> |