1 |
moi Loài tôm biển nhỏ, thường dùng làm mắm. | Bới, khoét để kéo ra. | : '''''Moi''' ruột cá.'' | Dùng mẹo làm cho người ta phải nói ra những điều không muốn nói. | : '''''Moi''' chuyện.'' [..]
|
2 |
moiMột tên gọi khác của dân tộc Mường. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "Moi". Những từ phát âm/đánh vần giống như "Moi": . mai mài mải mãi mái mại mi mì mí mị more...-Những từ có chứa "Moi":  [..]
|
3 |
moiMột tên gọi khác của dân tộc Mường
|
4 |
moid. Loài tôm biển nhỏ, thường dùng làm mắm. đg. 1. Bới, khoét để kéo ra: Moi ruột cá. 2. Dùng mẹo làm cho người ta phải nói ra những điều không muốn nói: Moi chuyện.
|
5 |
moitôm nhỏ ở biển, sống nổi thành đàn lớn, ăn sinh vật nổi, thường dùng làm mắm mắm moi Động từ lấy ra từ chỗ sâu kín bên dưới, bên trong, bằng [..]
|
6 |
moiMoi có thể có một trong các nghĩa sau:
|
7 |
moiRuốc, tép moi, tép biển hay moi là động vật giáp xác mười chân sống ở vùng nước lợ hay nước mặn ven biển thuộc chi Acetes, họ Sergestidae.
Ruốc dạng như tôm nhỏ, chỉ lớn khoảng 10–40 mm tùy thuộ [..]
|
<< môi | ruby >> |