1 |
môi | Phần thịt ở ngoài cửa miệng, che lấy răng. | : '''''Môi''' hở răng lạnh. (tục ngữ)'' | Người bện bằng rơm để phụ đồng. | Người làm mối. | : ''Bà '''môi'''.'' [..]
|
2 |
môiCg. Muôi. d. Thứ thìa lớn dùng để đơm canh.d. Phần thịt ở ngoài cửa miệng, che lấy răng: Môi hở răng lạnh (tng).d. Người bện bằng rơm để phụ đồng.d. Người làm mối: Bà môi.. Các kết quả tìm kiếm liên q [..]
|
3 |
môiCg. Muôi. d. Thứ thìa lớn dùng để đơm canh. d. Phần thịt ở ngoài cửa miệng, che lấy răng: Môi hở răng lạnh (tng). d. Người bện bằng rơm để phụ đồng. d. Người làm mối: Bà môi.
|
4 |
môinếp cơ mềm làm thành cửa miệng bĩu môi môi hở răng lạnh (tng) Danh từ đồ dùng gần giống như thìa, nhưng to và sâu lòng hơn, cán d&agr [..]
|
5 |
môidabbi (nữ), kipillikā (nữ), dasanacchada (nam), mukha (trung), adhara (nam), oṭṭha (nam), dantāvaraṇa (trung)
|
6 |
môiMôi trong tiếng Việt có thể chỉ:
|
7 |
môiĐàn môi là từ tiếng Việt để chỉ một loại nhạc cụ dân tộc làm bằng tre, phổ biến hầu hết trong các cộng đồng dân tộc ở Việt Nam với nhiều tên gọi khác nhau. [..]
|
8 |
môiMôi là một bộ phận có thể nhìn thấy, là một phần của miệng người và động vật. Môi mềm, chuyển động được và có mở ra để lấy thức ăn vào, là một bộ phận sử dụng khi hôn, cử động khi nói.
Da của môi có [..]
|
<< mội | moi >> |