1 |
mỗitừ chỉ một phần tử bất kì của một tập hợp cùng loại, được xét riêng lẻ, nhưng nhằm để qua đó nói chung cho mọi phần tử của tập hợp mỗi giờ đi được 40 kilomet m [..]
|
2 |
mỗi Một trong những đơn vị của một tập thể, tách riêng ra. | : '''''Mỗi''' bàn bốn người.'' | : '''''Mỗi''' ngày đi được mười lăm cây số.'' | : '''''Mỗi''' năm, '''mỗi''' tuổi, '''mỗi''' già, chẳng lo li [..]
|
3 |
mỗitt Một trong những đơn vị của một tập thể, tách riêng ra: Mỗi bàn bốn người; Mỗi ngày đi được mười lăm cây số; Mỗi năm, mỗi tuổi, mỗi già, chẳng lo liệu trước ắt là lụy sau (cd).. Các kết quả tìm kiếm [..]
|
4 |
mỗitt Một trong những đơn vị của một tập thể, tách riêng ra: Mỗi bàn bốn người; Mỗi ngày đi được mười lăm cây số; Mỗi năm, mỗi tuổi, mỗi già, chẳng lo liệu trước ắt là lụy sau (cd).
|
<< ruby | mòi >> |