Ý nghĩa của từ mòi là gì:
mòi nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ mòi. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa mòi mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

mòi


Tăm ở dưới nước cho thấy đường cá đi. | : ''Trông '''mòi''' mà thả lưới.'' | Dấu hiệu, triệu chứng. | : ''Làm ăn đã có '''mòi''' khá giả.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

mòi


X. Cá mòi.d. 1. Tăm ở dưới nước cho thấy đường cá đi: Trông mòi mà thả lưới. 2. Dấu hiệu, triệu chứng: Làm ăn đã có mòi khá giả.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "mòi". Những từ phát âm/đánh vần gi [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

mòi


X. Cá mòi. d. 1. Tăm ở dưới nước cho thấy đường cá đi: Trông mòi mà thả lưới. 2. Dấu hiệu, triệu chứng: Làm ăn đã có mòi khá giả.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

mòi


(Khẩu ngữ) cá mòi (nói tắt). Danh từ (Phương ngữ) tăm cá trông mòi thả lưới vẻ, dấu hiệu nhờ đó có thể đoán biết được điều gì n&oac [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< mỗi Kenny >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa