1 |
mòi Tăm ở dưới nước cho thấy đường cá đi. | : ''Trông '''mòi''' mà thả lưới.'' | Dấu hiệu, triệu chứng. | : ''Làm ăn đã có '''mòi''' khá giả.''
|
2 |
mòiX. Cá mòi.d. 1. Tăm ở dưới nước cho thấy đường cá đi: Trông mòi mà thả lưới. 2. Dấu hiệu, triệu chứng: Làm ăn đã có mòi khá giả.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "mòi". Những từ phát âm/đánh vần gi [..]
|
3 |
mòiX. Cá mòi. d. 1. Tăm ở dưới nước cho thấy đường cá đi: Trông mòi mà thả lưới. 2. Dấu hiệu, triệu chứng: Làm ăn đã có mòi khá giả.
|
4 |
mòi(Khẩu ngữ) cá mòi (nói tắt). Danh từ (Phương ngữ) tăm cá trông mòi thả lưới vẻ, dấu hiệu nhờ đó có thể đoán biết được điều gì n&oac [..]
|
<< mỗi | Kenny >> |