1 |
ruồi bu kiến đậuCụm từ diễn tả sự nguội lạnh của đồ ăn, khi bị thừa hoặc chưa ai ăn nhưng không đậy nắp. Không lâu sẽ bị ruồi và kiến bu vào. Hay còn diễn tả sự mất vệ sinh của thức ăn. Ví dụ: Sao đồ ăn trên bàn không ăn nữa không dẹp đi, để cho ruồi bu kiến đậu?
|
<< bth | to you >> |