1 |
rrrẻ rách
|
2 |
rrRách rưới
|
3 |
rr- rồ rồ - rẻ rách (viết lái của giẻ rách) - RR, tức là Round Robin, nghĩa là truyện do nhiều tác giả viết, người này viết nối tiếp người kia, mỗi người viết một chương. - tên một bộ phim thực nghiệm được sản xuất năm 2008 - Rolls-Royce
|
4 |
rrrì rào rủi ro
|
5 |
rr"RR" ghi tắt của "Rolls-Royce" - thương hiệu đến từ nước Anh. Rolls-Royce được mọi người biết đến thông qua các sản phẩm xe ô tô đắt nhất thế giới, ngoài nó nó còn bao gồm các thương hiệu đầu tư vào nhiều lĩnh vực khác như hạt nhân, động cơ máy bay, tàu ngầm,...
|
<< yk | ur >> |