1 |
roseRose /rouz/ có nghĩa là: cây hoa hồng, hoa khôi (danh từ); màu hồng (tính từ); nhuộm hồng (động từ) Ví dụ 1: In the flowers, roses are the most beautiful. (Trong các loài hoa, hoa hồng là đẹp nhất) Ví dụ 2: Life is not all roses. (Cuộc sống không phải màu hồng đâu)
|
2 |
rose Hoa hồng, bông hồng, hoa tường vi. | : ''Hun pyntet bordet med ryde og hvite '''roser'''. | : '' Livet er ingen dans på '''roser'''. '' — Đời không phải chỉ là màu hồng. | : ''å ha røde '''roser''' [..]
|
3 |
roseRose có nghĩa tiếng Việt là hoa hồng, đây cũng là cái tên thường được đặt cho người con gái ở nước ngoài. Rose Kennedy là mẹ của tổng thống Mỹ John F. Kennedy
|
4 |
rosehoa hồng
|
seg >> |