1 |
romance Những ngôn ngữ rôman. | Rôman (ngôn ngữ). | Truyện anh hùng hiệp sĩ (thời Trung cổ, thường viết theo thể thơ). | Tiểu thuyết mơ mông xa thực tế. | Câu chuyện tình lãng mạn; mối tình lãng mạn. | [..]
|
2 |
romance[rou'mæns]|tính từ|danh từ|nội động từ|Tất cảtính từ ( Romance ) (thuộc) ngôn ngữ Rômandanh từ ( Romance ) ngôn ngữ rôman truyện anh hùng hiệp sĩ (thời Trung cổ, (thường) viết theo thể thơ) truyện tưở [..]
|
3 |
romanceTrong tiếng Anh, từ "romance" là danh từ có nghĩa là sự lãng mạn. Ví dụ 1: Romance is an essential element in any dating. (Sự lãng mạn là một yếu tố cần thiết trong bất kì cuộc hẹn hò nào) Ví dụ 2: The romance, the beauty is all her imagination. (Sự lãng mạn, sự đẹp đẽ đều là tưởng tượng của cô ấy mà thôi)
|
4 |
romanceRomance (tiếng Tây Ban Nha: romance/romanza, tiếng Ý: romanza, tiếng Đức: Romanze, tiếng Pháp: romance, tiếng Nga: романс, tiếng Bồ Đào Nha: romance) là một thuật ngữ nói chung về các tác phẩm Âm nhạc [..]
|
<< village | round >> |