1 |
roi vọtroi để đánh (nói khái quát); thường dùng để chỉ sự đánh đập không nên dạy con bằng roi vọt Đồng nghĩa: đòn vọt [..]
|
2 |
roi vọt Roi để đánh nói chung, tức thứ nhục hình thời trước. | : ''Nền giáo dục mới cấm dùng '''roi vọt'''..'' | : ''Kỷ luật '''roi vọt'''..'' | : ''Kỷ luật của chủ nô và phong kiến nhằm đàn áp nô lệ và nông [..]
|
3 |
roi vọtRoi để đánh nói chung, tức thứ nhục hình thời trước: Nền giáo dục mới cấm dùng roi vọt. Kỷ luật roi vọt. Kỷ luật của chủ nô và phong kiến nhằm đàn áp nô lệ và nông dân. [..]
|
4 |
roi vọtRoi để đánh nói chung, tức thứ nhục hình thời trước: Nền giáo dục mới cấm dùng roi vọt. Kỷ luật roi vọt. Kỷ luật của chủ nô và phong kiến nhằm đàn áp nô lệ và nông dân.
|
<< rung rinh | ro ró >> |