1 |
ro Sự đứng yên, không động đậy. | : ''Bilen stod helt i '''ro''' da den ble påkjørt bakfra. | : '' å ta det/livet med '''ro''' '' — Lấy làm bình tĩnh, bình thản. | Sự yên tĩnh, yên lặng. | : ''Han bad [..]
|
2 |
ro Sự đứng yên, không động đậy. | : ''Bilen stod helt i '''ro''' da den ble påkjørt bakfra. | : '' å ta det/livet med '''ro''' '' — Lấy làm bình tĩnh, bình thản. | Sự yên tĩnh, yên lặng. | : ''Han bad [..]
|
3 |
ro+ Viết tắt của từ Racial Oppression (phân biệt chủng tộc) + Ro, được sử dụng khi chat, nhắn tin để biệu thị việc gì đó vô cùng thú vị, hài hước + RO cũng để chỉ những cô gái tóc vàng hoe
|
4 |
roRo là một đô thị ở tỉnh Ferrara, vùng Emilia-Romagna của Italia, nằm ở vị trí cách khoảng 60 km về phía đông bắc của Bologna và khoảng 15 km về phía đông bắc của Ferrara. Tại thời điểm ngày [..]
|
5 |
roThẩm thấu ngược (tiếng Anh gọi là reverse osmosis, viết tắt R.O.) là một qui trình công nghệ dùng để sản xuất nước sạch cho dân dụng.
|
<< rõ | mo >> |