1 |
rõ Ở trạng thái tách bạch hẳn ra, khiến có thể phân biệt được hoàn toàn với những cái khác. | : ''Biết không '''rõ''' lắm.'' | : '''''Rõ''' mồn một.'' | : ''Nó thua đã '''rõ''' rồi.'' | : ''Trời đã sáng [..]
|
2 |
rõI đg. Biết tường tận, cụ thể. Ai nấy đều rõ sự thể. Không rõ thực hư thế nào.II t. Ở trạng thái tách bạch hẳn ra, khiến có thể phân biệt được hoàn toàn với những cái khác. Nói to, nghe rất . Biết khô [..]
|
3 |
rõI đg. Biết tường tận, cụ thể. Ai nấy đều rõ sự thể. Không rõ thực hư thế nào. II t. Ở trạng thái tách bạch hẳn ra, khiến có thể phân biệt được hoàn toàn với những cái khác. Nói to, nghe rất . Biết không rõ lắm. Rõ mồn một. Nó thua đã rõ rồi. Trời đã sáng rõ (đến mức có thể nhìn thấy rõ mọi sự vật). III tr. (kng.; dùng trước t.). Từ biểu thị ý khẳn [..]
|
4 |
rõhiểu, biết tường tận, cụ thể không rõ nguyên do "Bây giờ rõ mặt đôi ta, Biết đâu rồi nữa chẳng là chiêm bao?" (TKiều) Tính từ [..]
|
<< rô | ro >> |