1 |
molá bắc lớn hình thuyền bọc ngoài cụm hoa các cây họ ráy, họ cau, v.v.. mo cau (nói tắt) cứng như mo quạt mo
|
2 |
moMo là phần bẹ rộng của lá cau, bọc lấy thân cây cau. mo cau, quạt mo
|
3 |
mo Phần bẹ rộng ở lá cau, bọc lấy thân cau. | : '''''Mo''' cau.'' | : ''Quạt '''mo'''.'' | Thầy cúng ở miền ngược. | : ''Thầy '''mo'''.'' | | Sử thi.
|
4 |
mod. Phần bẹ rộng ở lá cau, bọc lấy thân cau: Mo cau; Quạt mo.d. Thầy cúng ở miền ngược: Thầy mo.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "mo". Những từ phát âm/đánh vần giống như "mo": . M ma mà mả mã [..]
|
5 |
mod. Phần bẹ rộng ở lá cau, bọc lấy thân cau: Mo cau; Quạt mo. d. Thầy cúng ở miền ngược: Thầy mo.
|
6 |
moMo là tên một vật dụng làm bằng tàu dừa héo, hình cái quạt, thường được người vùng nông thôn sử dụng. Ví dụ: thằng bờm có cái quạt mo, phú ông xin đổi ba bò chín trâu
|
7 |
moMo viết đầy đủ dấu là: - Mơ: + tên một loại quả nhỏ bằng đầu ngón tay cái, có vị chua, dùng để ngâm lấy nước uống, ngâm rượu hoặc làm ô mai. + chỉ trạng thái mộng mị khi ngủ. - mờ: chỉ một vật không nhìn rõ bằng mắt được (mờ sương) - mở: mở cửa, mở sách. - mợ: vợ của cậu ruột.
|
8 |
moMobile
|
<< ro | tập huấn >> |