Ý nghĩa của từ rim là gì:
rim nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ rim. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa rim mình

1

2   1

rim


đg. Đun nhỏ lửa cho thức ăn thấm mắm muối và sắt lại: Rim thịt.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "rim". Những từ phát âm/đánh vần giống như "rim": . ram RAM rám rạm răm rằm rắm rặm râm rầm mor [..]
Nguồn: vdict.com

2

1   0

rim


Research In Motion, là công ty phát triển điện thoại BlackBerry và ứng dụng kèm theo.
Nguồn: blackberryvietnam.net

3

1   1

rim


đun nhỏ lửa cho thức ăn ngấm mắm muối hoặc đường và khô lại đậu rim thịt rim rim mứt
Nguồn: tratu.soha.vn

4

1   1

rim


  • đổi Research In Motion
  • Nguồn: vi.wikipedia.org

    5

    2   3

    rim


    Vành (bánh xe). | Bờ, mép, vành (vật hình tròn); miệng (bát, chum, vại); cạp (nong, nia). | : ''a glass of beer full to the '''rim''''' — một cốc bia đầy tới miệng | Gọng (kính). | : ''spectacle r [..]
    Nguồn: vi.wiktionary.org

    6

    0   1

    rim


    đg. Đun nhỏ lửa cho thức ăn thấm mắm muối và sắt lại: Rim thịt.
    Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

    Thêm ý nghĩa của rim
    Số từ:
    Tên:
    E-mail: (* Tùy chọn)

    << ria riêu >>
    Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
    Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

    Thêm ý nghĩa