1 |
riêu Thứ canh nấu cua hay cá, với chất chua. | : '''''Riêu''' cua..'' | : ''Màu mỡ '''riêu''' cua..'' | : ''Hào nhoáng bề ngoài.''
|
2 |
riêud. Thứ canh nấu cua hay cá, với chất chua: Riêu cua. Màu mỡ riêu cua. Hào nhoáng bề ngoài.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "riêu". Những từ phát âm/đánh vần giống như "riêu": . riêu rìu ríu. [..]
|
3 |
riêud. Thứ canh nấu cua hay cá, với chất chua: Riêu cua. Màu mỡ riêu cua. Hào nhoáng bề ngoài.
|
4 |
riêuDụng cụ nấu
Kỹ thuật nấu
Đo lường
Gia vị & Rau thơm
Nước sốt – Súp
Nguyên liệu
Các công thức nấu
Món tráng miệng
Việt Nam – Trung Quốc
Pháp – Ý
các nước khác...
Các đầu bếp nổi t [..]
|
5 |
riêumón canh nấu bằng cua hoặc cá với chất chua và gia vị cá nấu riêu riêu cua thích ăn bún riêu
|
6 |
riêuRiêu - Nấu riêu là chỉ cách nấu (1)1 loại canh (2) của người Việt mà khi thực hiện có ự tham gia không thể thiếu của 2 nguyên liệu đó là cà chua (phải được xào cùng chất béo để mềm ra cung như hòa màu vào chất béo nổi trên bề mặt canh) và gia vị tạo vị chua (Có thể là các loại quả chua: Dọc, khế chua, sấu, me...hoắc gia vị lên men như dấm bỗng, mẻ.) (1) Nấu là phương pháp làm chín thực phẩm bằng nhiệt thông qua sự truyền nhiệt của nước nấu, trong đó thực phẩm được ngập hoàn toàn vào trong nước, nhận nhiệt từ nước và chín đến mức độ cần thiêt. (Nhưng đôi khi chúng ta vẫn dùng từ ""nấu"" để áp dụng chung cho nhiều phương pháp khác). Riêng đối với chế biến của người Việt, "nấu canh" cũng có rất nhiều cách riêng biệt như "nấu thả", "Nấu thuôn" hay ''nấu ám''. và "nấu riêu" là cách nấu khá đặc biệt và đã giải thích khá chi tiết ở trên. (2) Canh là sự thể hiện của 1 dạng xúp trong (loãng) trong nhóm các món về SÚP.
|
<< rim | riết >> |