1 |
riết riết róng. Khắt khe, chặt chẽ. | : ''Tính bà ta '''riết''' lắm.'' | Ph. Hết sức. | : ''Làm '''riết''' cho xong.'' | : ''Bám '''riết'''.'' | Rút mạnh mối dây để buộc cho chặt. | : ''Có mạnh tay mới [..]
|
2 |
riết1. đg. Rút mạnh mối dây để buộc cho chặt: Có mạnh tay mới riết được mối lạt này. 2. t. Cg. Riết ráo, riết róng. Khắt khe, chặt chẽ: Tính bà ta riết lắm. 3. ph. Hết sức: Làm riết cho xong; Bám riết.. C [..]
|
3 |
riếtlàm cho vòng thắt thu nhỏ lại để buộc, ôm thật chặt riết mối lạt riết chặt sợi dây thừng Đồng nghĩa: siết Phụ từ (làm việc gì) với sự chú ý tập tr [..]
|
4 |
riết1. đg. Rút mạnh mối dây để buộc cho chặt: Có mạnh tay mới riết được mối lạt này. 2. t. Cg. Riết ráo, riết róng. Khắt khe, chặt chẽ: Tính bà ta riết lắm. 3. ph. Hết sức: Làm riết cho xong; Bám riết.
|
<< riêu | riềng >> |