1 |
riềng Loài cây đơn tử diệp cùng họ với gừng, thân ngầm, vị cay và thơm, dùng làm thuốc hoặc nấu ăn. | : ''Nấu thịt chó cần phải có '''riềng'''.''
|
2 |
riềngd. Loài cây đơn tử diệp cùng họ với gừng, thân ngầm, vị cay và thơm, dùng làm thuốc hoặc nấu ăn: Nấu thịt chó cần phải có riềng.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "riềng". Những từ phát âm/đánh vần [..]
|
3 |
riềngd. Loài cây đơn tử diệp cùng họ với gừng, thân ngầm, vị cay và thơm, dùng làm thuốc hoặc nấu ăn: Nấu thịt chó cần phải có riềng.
|
4 |
riềngcây cùng họ với gừng, thân ngầm hình củ, màu đỏ nâu, chia thành nhiều đốt, vị cay và thơm, dùng làm gia vị cá kho riềng Động t [..]
|
5 |
riềngRiềng hay riềng thuốc, lương khương là cây thân thảo thuộc họ Gừng.Cây có thể cao đến 1,2 m, ra hoa tháng 4 đến tháng 9. Thân rễ có thể dùng làm thuốc, lá, thân và thân rễ dùng làm gia vị.Cây mọc hoa [..]
|
<< riết | rung chuyển >> |