1 |
ri Thứ chim như chim sẻ, mỏ đen. | Thế này. | : ''mần '''ri''''' | : ''như '''ri'''''
|
2 |
rirừng "mô rú mô ri mô nỏ chộ": đâu núi đâu rừng đâu chẳng thấy. áo răn ri: áo in màu và hình giống lá cây để ngụy trang.
|
3 |
riVê. X. Đinh tán.
|
4 |
riThứ chim như chim sẻ, mỏ đen. ph. Thế này: Mần ri; Như ri.
|
5 |
riRoyalty Interest
|
6 |
riRi hay ry (danh pháp hai phần: Alpinia latilabris) là cây thân thảo thuộc họ Gừng.
Cây được trồng ở Indonesia, Malaysia, miền Nam Việt Nam.
|
7 |
riTừ "ri" là một ngôn ngữ địa phương xứ Huế có nghĩa là gì, cái gì Ví dụ 1: Mày làm ri mà bây giờ chỗ này lại hỏng bét rứa? Ví dụ 2: Hắn cứ ngồi đấy làm ri mà không lại giúp cổ một tay.
|
8 |
riVê. X. Đinh tán.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ri". Những từ phát âm/đánh vần giống như "ri": . ra Ra rà rã rá rạ Rai rải rái rè more...-Những từ có chứa "ri": . Đại Than, Đông Triều [..]
|
9 |
riRi là tên một giống gà thường được nuôi thả, có kích thước nhỏ và đặc biệt đẻ rất nhiều trứng. Trứng gà ri cũng nhỏ và bổ dưỡng hơn trứng các loại gà khác. Ri cũng là tên một loại chim nhỏ, lông đen, rất hay hót.
|
10 |
ri(Phương ngữ) thế này "Cứ lời anh dặn em ri, Giàu sang mặc họ, khó khăn chi cũng vợ chồng." (Cdao)
|
<< robert | barie >> |