Ý nghĩa của từ ri là gì:
ri nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 10 ý nghĩa của từ ri. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ri mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

ri


Thứ chim như chim sẻ, mỏ đen. | Thế này. | : ''mần '''ri''''' | : ''như '''ri'''''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

ri


rừng "mô rú mô ri mô nỏ chộ": đâu núi đâu rừng đâu chẳng thấy.
áo răn ri: áo in màu và hình giống lá cây để ngụy trang.
Nguyễn Minh Hùng - 2015-05-15

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ri


Vê. X. Đinh tán.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ri


Thứ chim như chim sẻ, mỏ đen. ph. Thế này: Mần ri; Như ri.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

1 Thumbs up   1 Thumbs down

ri


Royalty Interest
Nguồn: clbthuyentruong.com (offline)

6

1 Thumbs up   1 Thumbs down

ri


Ri hay ry (danh pháp hai phần: Alpinia latilabris) là cây thân thảo thuộc họ Gừng. Cây được trồng ở Indonesia, Malaysia, miền Nam Việt Nam.
Nguồn: vi.wikipedia.org

7

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ri


Từ "ri" là một ngôn ngữ địa phương xứ Huế có nghĩa là gì, cái gì
Ví dụ 1: Mày làm ri mà bây giờ chỗ này lại hỏng bét rứa?
Ví dụ 2: Hắn cứ ngồi đấy làm ri mà không lại giúp cổ một tay.
nghĩa là gì - 2019-07-23

8

1 Thumbs up   2 Thumbs down

ri


Vê. X. Đinh tán.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ri". Những từ phát âm/đánh vần giống như "ri": . ra Ra rà rã rá rạ Rai rải rái rè more...-Những từ có chứa "ri": . Đại Than, Đông Triều [..]
Nguồn: vdict.com

9

0 Thumbs up   1 Thumbs down

ri


Ri là tên một giống gà thường được nuôi thả, có kích thước nhỏ và đặc biệt đẻ rất nhiều trứng. Trứng gà ri cũng nhỏ và bổ dưỡng hơn trứng các loại gà khác.
Ri cũng là tên một loại chim nhỏ, lông đen, rất hay hót.
Caominhhv - 2013-07-25

10

0 Thumbs up   1 Thumbs down

ri


(Phương ngữ) thế này "Cứ lời anh dặn em ri, Giàu sang mặc họ, khó khăn chi cũng vợ chồng." (Cdao)
Nguồn: tratu.soha.vn





<< robert barie >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa