1 |
ren Học thận. | Viết tắt của rename : đặt tên lại. | Tấm đan bằng chỉ mỏng, có hình trang trí, thường có hình răng cưa ở mép. | : ''Đường viền bằng '''ren'''.'' | Rãnh xoắn ốc sít liền nhau trong cá [..]
|
2 |
ren1 dt. Tấm đan bằng chỉ mỏng, có hình trang trí, thường có hình răng cưa ở mép: đường viền bằng ren. 2 I. dt. Rãnh xoắn ốc sít liền nhau trong các chi tiết của dụng cụ, máy móc: ốc trờn ren. II. đgt. Tạo cho có ren, làm thành ren.
|
3 |
ren1 dt. Tấm đan bằng chỉ mỏng, có hình trang trí, thường có hình răng cưa ở mép: đường viền bằng ren.2 I. dt. Rãnh xoắn ốc sít liền nhau trong các chi tiết của dụng cụ, máy móc: ốc trờn ren. II. đgt. Tạ [..]
|
4 |
renĐây là một tên người Triều Tiên, họ là Choi.
Choi Min-ki (tiếng Hàn: 최민기; sinh 3 tháng 11 năm 1995), hay còn được biết đến bằng nghệ danh Ren (tiếng Hàn: 렌) là một nam ca sĩ Hàn Quốc, thành viên của n [..]
|
5 |
renđồ mĩ nghệ đan, móc hay dệt bằng chỉ, sợi, tạo thành những hình trang trí đẹp mắt gấu áo có đường ren hàng ren đặt tấm ren xuống dưới kính Danh [..]
|
6 |
renĐăng ten (từ tiếng Pháp: dentelle) hay ren là một loại vải đan thủng, thuộc hàng thủ công nhưng nay cũng làm bằng máy. Người thợ có thể tạo lỗ thủng bằng cách rút chỉ từ một miếng vải nguyên vẹn nhưng [..]
|
<< rền | rèn >> |