1 |
rền Dẻo đều. | : ''Xôi '''rền'''.'' | : ''Bánh chưng '''rền'''.'' | T, ph. Liên tiếp từng hồi. | : ''Sấm '''rền'''.'' | : ''Đi chơi '''rền'''..'' | : ''Chẵn '''rền''', lẻ '''rền'''..'' | : ''Chẵn liền h [..]
|
2 |
rềnt. Dẻo đều: Xôi rền; Bánh chưng rền.t, ph. Liên tiếp từng hồi: Sấm rền; Đi chơi rền. Chẵn rền, lẻ rền. Chẵn liền hoặc lẻ liền mấy ván xóc đĩa.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "rền". Những từ phát [..]
|
3 |
rềnt. Dẻo đều: Xôi rền; Bánh chưng rền. t, ph. Liên tiếp từng hồi: Sấm rền; Đi chơi rền. Chẵn rền, lẻ rền. Chẵn liền hoặc lẻ liền mấy ván xóc đĩa.
|
4 |
rền(âm thanh) trầm và vang vọng từng hồi, liên tục sấm rền tiếng đại bác nổ rền (Khẩu ngữ) liên tục, quá lâu hoặc quá nhiều so với bình thường m [..]
|
<< rên | ren >> |