1 |
rênđg. 1.Cg. Rên rẩm. Kêu khừ khừ khi đau ốm : Sốt rét, rên suốt đêm. 2. Than phiền, kêu ca : Mới thiếu thốn một ít đã rên.
|
2 |
rênphát ra những tiếng kêu khẽ và kéo dài, biểu lộ sự đau đớn của cơ thể rên ư ử cất tiếng rên khe khẽ (Khẩu ngữ) kêu ca, than phiền (hàm &yacut [..]
|
3 |
rên Kêu khừ khừ khi đau ốm. | : ''Sốt rét, '''rên''' suốt đêm.'' | Than phiền, kêu ca. | : ''Mới thiếu thốn một ít đã '''rên'''.''
|
4 |
rênđg. 1.Cg. Rên rẩm. Kêu khừ khừ khi đau ốm : Sốt rét, rên suốt đêm. 2. Than phiền, kêu ca : Mới thiếu thốn một ít đã rên.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "rên". Những từ phát âm/đánh vần giống như [..]
|
<< rén | rền >> |