Ý nghĩa của từ rên là gì:
rên nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ rên. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa rên mình

1

2 Thumbs up   0 Thumbs down

rên


đg. 1.Cg. Rên rẩm. Kêu khừ khừ khi đau ốm : Sốt rét, rên suốt đêm. 2. Than phiền, kêu ca : Mới thiếu thốn một ít đã rên.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

3 Thumbs up   1 Thumbs down

rên


phát ra những tiếng kêu khẽ và kéo dài, biểu lộ sự đau đớn của cơ thể rên ư ử cất tiếng rên khe khẽ (Khẩu ngữ) kêu ca, than phiền (hàm &yacut [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

3

0 Thumbs up   1 Thumbs down

rên


Kêu khừ khừ khi đau ốm. | : ''Sốt rét, '''rên''' suốt đêm.'' | Than phiền, kêu ca. | : ''Mới thiếu thốn một ít đã '''rên'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

0 Thumbs up   2 Thumbs down

rên


đg. 1.Cg. Rên rẩm. Kêu khừ khừ khi đau ốm : Sốt rét, rên suốt đêm. 2. Than phiền, kêu ca : Mới thiếu thốn một ít đã rên.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "rên". Những từ phát âm/đánh vần giống như [..]
Nguồn: vdict.com





<< rén rền >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa