Ý nghĩa của từ rén là gì:
rén nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ rén. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa rén mình

1

426 Thumbs up   33 Thumbs down

rén


Rén có nghĩa là hành động hèn mọn, không dám thẳng thắn làm, rụt rè nhút nhát hay còn gọi là sợ
Google - 2016-05-22

2

333 Thumbs up   25 Thumbs down

rén


Rén dùng khi war có nghĩa là núp lùm, không dám ra mặt...
Khuê - 2018-09-27

3

81 Thumbs up   43 Thumbs down

rén


một cách rất nhẹ, rất khẽ, cố giữ để không gây ra tiếng động rén bước vào nhà Đồng nghĩa: nhón nhén, rón rén [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

35 Thumbs up   37 Thumbs down

rén


Đi nhẹ bằng phần trước bàn chân, không để gót chấm đất. | : '''''Rén''' bước trong hành lang bệnh viện.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

5

26 Thumbs up   35 Thumbs down

rén


đg. Đi nhẹ bằng phần trước bàn chân, không để gót chấm đất: Rén bước trong hành lang bệnh viện.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< fs tren facebook rên >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa