1 |
rénRén có nghĩa là hành động hèn mọn, không dám thẳng thắn làm, rụt rè nhút nhát hay còn gọi là sợ
|
2 |
rénRén dùng khi war có nghĩa là núp lùm, không dám ra mặt...
|
3 |
rénmột cách rất nhẹ, rất khẽ, cố giữ để không gây ra tiếng động rén bước vào nhà Đồng nghĩa: nhón nhén, rón rén [..]
|
4 |
rén Đi nhẹ bằng phần trước bàn chân, không để gót chấm đất. | : '''''Rén''' bước trong hành lang bệnh viện.''
|
5 |
rénđg. Đi nhẹ bằng phần trước bàn chân, không để gót chấm đất: Rén bước trong hành lang bệnh viện.
|
<< fs tren facebook | rên >> |