1 |
rèn Đập kim loại nung đỏ thành đồ dùng. | : ''Thanh gươm phải trăm lần '''rèn''' mới là quí (Hoàng Đạo Thúy)'' | Luyện cho thành thông thạo. | : '''''Rèn''' ý chí.'' | : '''''Rèn''' tay nghề.'' [..]
|
2 |
rènđgt 1. Đập kim loại nung đỏ thành đồ dùng: Thanh gươm phải trăm lần rèn mới là quí (HgĐThuý). 2. Luyện cho thành thông thạo: Rèn ý chí; Rèn tay nghề.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "rèn". Những t [..]
|
3 |
rènđgt 1. Đập kim loại nung đỏ thành đồ dùng: Thanh gươm phải trăm lần rèn mới là quí (HgĐThuý). 2. Luyện cho thành thông thạo: Rèn ý chí; Rèn tay nghề.
|
4 |
rènđập khối kim loại đã nung mềm để làm thành đồ dùng rèn con dao thợ rèn luyện cho có được và ở mức thuần thục những thói quen, đức t&iacut [..]
|
5 |
rènRèn là phương pháp gia công kim loại bằng áp lực tại chỗ và nhiệt độ khác nhau "nóng", "ấm" và "lạnh". Đây là phương pháp gia công kim loại cổ xưa nhất. Nguyên lý cơ bản [..]
|
<< ren | ngào >> |