Ý nghĩa của từ rèn là gì:
rèn nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ rèn. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa rèn mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

rèn


Đập kim loại nung đỏ thành đồ dùng. | : ''Thanh gươm phải trăm lần '''rèn''' mới là quí (Hoàng Đạo Thúy)'' | Luyện cho thành thông thạo. | : '''''Rèn''' ý chí.'' | : '''''Rèn''' tay nghề.'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

rèn


đgt 1. Đập kim loại nung đỏ thành đồ dùng: Thanh gươm phải trăm lần rèn mới là quí (HgĐThuý). 2. Luyện cho thành thông thạo: Rèn ý chí; Rèn tay nghề.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "rèn". Những t [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

rèn


đgt 1. Đập kim loại nung đỏ thành đồ dùng: Thanh gươm phải trăm lần rèn mới là quí (HgĐThuý). 2. Luyện cho thành thông thạo: Rèn ý chí; Rèn tay nghề.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

rèn


đập khối kim loại đã nung mềm để làm thành đồ dùng rèn con dao thợ rèn luyện cho có được và ở mức thuần thục những thói quen, đức t&iacut [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

rèn


Rèn là phương pháp gia công kim loại bằng áp lực tại chỗ và nhiệt độ khác nhau "nóng", "ấm" và "lạnh". Đây là phương pháp gia công kim loại cổ xưa nhất. Nguyên lý cơ bản [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< ren ngào >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa