1 |
reference Sự chuyển đến (một người, một tổ chức có thẩm quyền) để xem xét, sự giao cho giải quyết (một vấn đề gì); thẩm quyền giải quyết. | : ''outside the '''reference''' of the tribunal'' — ngoài phạm vi th [..]
|
2 |
referencetham khảo (kế hoạch)
|
3 |
referencesự tham khảo ; sự chỉ dẫn, sự giới thiệu grid ~ sự chỉ dẫn lưới tọa độ, sự giải thích cách sử dụng lưới tọa độmap ~ sự chú thích trên bản đồ position ~ sự chỉ dẫn vị trí (bằng tọa độ ) sample ~ sự tham khảo mẫu vật
|
4 |
referenceDanh từ: sự hỏi ý kiến, sự chú thích tới Trong những bài báo, blog, văn thư hay tài liệu,... khi nói đến một nhận định, ý kiến của ai đó cần phải chú thích nguồn của tác giả ở cuối bài để tránh bị vi phạm vào quền tác giả.
|
5 |
reference['refərəns]|danh từ sự chuyển đến (một người, một tổ chức có thẩm quyền) để xem xét, sự giao cho giải quyết (một vấn đề gì); thẩm quyền giải quyếtoutside the reference of the tribunal ngoài phạm vi th [..]
|
6 |
reference1. Tham chiếu "xem" là một hướng dẫn từ một hình thức của một tên gọi hay một nhan đề
|
7 |
referenceTham chiếu là một mối quan hệ giữa các đối tượng trong đó có một đối tượng chỉ định, hoặc hoạt động như một phương tiện kết nối hoặc liên kết đến đối tượng khác. Đối tượng đầu tiên trong mối quan hệ đ [..]
|
8 |
reference| reference reference (rĕfʹər-əns, rĕfʹrəns) noun Abbr. ref. 1. An act of referring: My careful writing results from many references to a dictionary. 2. a. Sig [..]
|
<< rare | social studies >> |