Ý nghĩa của từ ran là gì:
ran nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ ran. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ran mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ran


Sự, vụ cướp. | : '''''Ranet''' foregikk på åpen gate. | Vang, lan khắp mọi nơi. | : ''Pháo '''ran'''.'' | : ''Đau '''ran''' cả người.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ran


ph. t. Vang, lan khắp mọi nơi: Pháo ran; Đau ran cả người.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ran". Những từ phát âm/đánh vần giống như "ran": . ram RAM rám rạm ran ràn rán rạn ranh rành more.. [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ran


ph. t. Vang, lan khắp mọi nơi: Pháo ran; Đau ran cả người.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ran


(âm thanh) vang lên liên tiếp và kéo dài pháo nổ ran cười ran "Bốn bề sương tuyết mịt mờ, Trăng nghiêng chênh chếch, gà đà [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< rấn manh >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa