1 |
ran Sự, vụ cướp. | : '''''Ranet''' foregikk på åpen gate. | Vang, lan khắp mọi nơi. | : ''Pháo '''ran'''.'' | : ''Đau '''ran''' cả người.''
|
2 |
ranph. t. Vang, lan khắp mọi nơi: Pháo ran; Đau ran cả người.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ran". Những từ phát âm/đánh vần giống như "ran": . ram RAM rám rạm ran ràn rán rạn ranh rành more.. [..]
|
3 |
ranph. t. Vang, lan khắp mọi nơi: Pháo ran; Đau ran cả người.
|
4 |
ran(âm thanh) vang lên liên tiếp và kéo dài pháo nổ ran cười ran "Bốn bề sương tuyết mịt mờ, Trăng nghiêng chênh chếch, gà đà [..]
|
<< rấn | manh >> |