Ý nghĩa của từ manh là gì:
manh nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ manh. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa manh mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

manh


từ chỉ đơn vị vật mỏng, mềm dùng để che thân, để đắp (thường hàm ý coi như không đáng kể) manh chiếu rách "Hơn nhau tấm áo manh quần, Thả ra [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

2

0 Thumbs up   1 Thumbs down

manh


Nói quần áo hay chiếu chăn mỏng mảnh. | : ''Áo quần bán hết, một '''manh''' chẳng còn. (ca dao)'' | : ''Ông cụ ăn xin nằm co ro, đắp một '''manh''' chiếu rách.'' | Thếp giấy. | : ''Mua một '''manh'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   1 Thumbs down

manh


1 dt Nói quần áo hay chiếu chăn mỏng mảnh: áo quần bán hết, một manh chẳng còn (cd); Ông cụ ăn xin nằm co ro, đắp một manh chiếu rách.tt Rách rưới: Quần dẫn quần manh (tng).2 dt (Pháp: main) Thếp giấy [..]
Nguồn: vdict.com

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

manh


1 dt Nói quần áo hay chiếu chăn mỏng mảnh: áo quần bán hết, một manh chẳng còn (cd); Ông cụ ăn xin nằm co ro, đắp một manh chiếu rách. tt Rách rưới: Quần dẫn quần manh (tng). 2 dt (Pháp: main) Thếp giấy: Mua một manh giấy về đóng vở.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< ran nau >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa