1 |
manhtừ chỉ đơn vị vật mỏng, mềm dùng để che thân, để đắp (thường hàm ý coi như không đáng kể) manh chiếu rách "Hơn nhau tấm áo manh quần, Thả ra [..]
|
2 |
manh Nói quần áo hay chiếu chăn mỏng mảnh. | : ''Áo quần bán hết, một '''manh''' chẳng còn. (ca dao)'' | : ''Ông cụ ăn xin nằm co ro, đắp một '''manh''' chiếu rách.'' | Thếp giấy. | : ''Mua một '''manh'' [..]
|
3 |
manh1 dt Nói quần áo hay chiếu chăn mỏng mảnh: áo quần bán hết, một manh chẳng còn (cd); Ông cụ ăn xin nằm co ro, đắp một manh chiếu rách.tt Rách rưới: Quần dẫn quần manh (tng).2 dt (Pháp: main) Thếp giấy [..]
|
4 |
manh1 dt Nói quần áo hay chiếu chăn mỏng mảnh: áo quần bán hết, một manh chẳng còn (cd); Ông cụ ăn xin nằm co ro, đắp một manh chiếu rách. tt Rách rưới: Quần dẫn quần manh (tng). 2 dt (Pháp: main) Thếp giấy: Mua một manh giấy về đóng vở.
|
<< ran | nau >> |