1 |
ra trò Ra sân khấu đóng một vai gì. 2. Ph. Nói hoạt động một cách thực sự, có tác dụng thực sự, có kết quả tốt. | : ''Dọn dẹp nhà cửa '''ra trò'''.''
|
2 |
ra trò1. đg. Ra sân khấu đóng một vai gì. 2.ph. Nói hoạt động một cách thực sự, có tác dụng thực sự, có kết quả tốt: Dọn dẹp nhà cửa ra trò.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ra trò". Những từ phát âm/đá [..]
|
3 |
ra trò1. đg. Ra sân khấu đóng một vai gì. 2.ph. Nói hoạt động một cách thực sự, có tác dụng thực sự, có kết quả tốt: Dọn dẹp nhà cửa ra trò.
|
<< ra lệnh | rang >> |