1 |
ra lệnhđg. 1. Ban bố một mệnh lệnh: Chủ tịch tỉnh ra lệnh sơ tán. 2. Sai bảo một cách oai vệ: Ra lệnh cho lính lệ vào hầu điếu đóm.
|
2 |
ra lệnh Ban bố một mệnh lệnh. | : ''Chủ tịch tỉnh '''ra lệnh''' sơ tán.'' | Sai bảo một cách oai vệ. | : '''''Ra lệnh''' cho lính lệ vào hầu điếu đóm.''
|
3 |
ra lệnhđg. 1. Ban bố một mệnh lệnh: Chủ tịch tỉnh ra lệnh sơ tán. 2. Sai bảo một cách oai vệ: Ra lệnh cho lính lệ vào hầu điếu đóm.
|
4 |
ra lệnhđưa ra mệnh lệnh ra lệnh xuất quân nói như ra lệnh
|
<< quỷ sứ | ria >> |