Ý nghĩa của từ ra lệnh là gì:
ra lệnh nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ ra lệnh. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ra lệnh mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

ra lệnh


đg. 1. Ban bố một mệnh lệnh: Chủ tịch tỉnh ra lệnh sơ tán. 2. Sai bảo một cách oai vệ: Ra lệnh cho lính lệ vào hầu điếu đóm.
Nguồn: vdict.com

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ra lệnh


Ban bố một mệnh lệnh. | : ''Chủ tịch tỉnh '''ra lệnh''' sơ tán.'' | Sai bảo một cách oai vệ. | : '''''Ra lệnh''' cho lính lệ vào hầu điếu đóm.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ra lệnh


đg. 1. Ban bố một mệnh lệnh: Chủ tịch tỉnh ra lệnh sơ tán. 2. Sai bảo một cách oai vệ: Ra lệnh cho lính lệ vào hầu điếu đóm.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

ra lệnh


đưa ra mệnh lệnh ra lệnh xuất quân nói như ra lệnh
Nguồn: tratu.soha.vn





<< quỷ sứ ria >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa