Ý nghĩa của từ rang là gì:
rang nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ rang. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa rang mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

rang


Hàng. | : '''''Rang''' de colonnes'' — hàng cột | : ''Au premier '''rang''''' — ở hàng đầu | : ''Avoir '''rang''' de ministre'' — ở hàng bộ trưởng | Cương vị, địa vị. | : ''Tenir son '''rang''''' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

rang


đg. Làm chín bằng cách đảo đi đảo lại trong chảo nóng và khô : Rang lạc ; Rang ngô.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "rang". Những từ phát âm/đánh vần giống như "rang": . rang ràng ráng rạng r [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

rang


đg. Làm chín bằng cách đảo đi đảo lại trong chảo nóng và khô : Rang lạc ; Rang ngô.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

rang


làm cho chín bằng cách đảo đi đảo lại trong chảo nóng và khô rang lạc rang hạt tiêu chuyện nở như ngô rang
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

rang


hạng (hệ thống phân  loại đá theo thành phần hóa học ở Mỹ)
Nguồn: dialy.hnue.edu.vn (offline)





<< ra trò rao >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa