1 |
ra ràngNói chim con thường thường là chim bồ câu, mọc đủ lông: Chim bồ câu ra ràng.
|
2 |
ra ràng(chim non) mới mọc đủ lông, đủ cánh, bắt đầu có thể bay ra khỏi tổ con chim đã ra ràng
|
3 |
ra ràngThường chỉ chim non vừa mọc đủ lông đủ cánh và có thể bay được. Thường nói đến bồ câu vì nó nổi tiếng là một món ăn ngon. Hay còn gọi là "Bồ câu ra ràng", khi đó thịt sẽ ngọt và mềm, nấu cháo hay miến, thậm chí là hầm thì đều rất ngon và bổ dưỡng.
|
4 |
ra ràng Nói chim con thường thường là chim bồ câu, mọc đủ lông. | : ''Chim bồ câu '''ra ràng'''.''
|
5 |
ra ràngNói chim con thường thường là chim bồ câu, mọc đủ lông: Chim bồ câu ra ràng.
|
6 |
ra ràngRa ràng ;(chim non )vừa mới đủ lông,đủ cánh,bắt đầu có thể bay ra khỏi tổ đi kiếm ăn cùng đàn.Chim bồ câu ra ràng
|
<< ngòi bút | ngòn ngọt >> |