Ý nghĩa của từ ra ràng là gì:
ra ràng nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ ra ràng. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ra ràng mình

1

4 Thumbs up   1 Thumbs down

ra ràng


Nói chim con thường thường là chim bồ câu, mọc đủ lông: Chim bồ câu ra ràng.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

2 Thumbs up   0 Thumbs down

ra ràng


(chim non) mới mọc đủ lông, đủ cánh, bắt đầu có thể bay ra khỏi tổ con chim đã ra ràng
Nguồn: tratu.soha.vn

3

1 Thumbs up   1 Thumbs down

ra ràng


Thường chỉ chim non vừa mọc đủ lông đủ cánh và có thể bay được. Thường nói đến bồ câu vì nó nổi tiếng là một món ăn ngon. Hay còn gọi là "Bồ câu ra ràng", khi đó thịt sẽ ngọt và mềm, nấu cháo hay miến, thậm chí là hầm thì đều rất ngon và bổ dưỡng.
nga - 2018-11-01

4

0 Thumbs up   2 Thumbs down

ra ràng


Nói chim con thường thường là chim bồ câu, mọc đủ lông. | : ''Chim bồ câu '''ra ràng'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

5

2 Thumbs up   4 Thumbs down

ra ràng


Nói chim con thường thường là chim bồ câu, mọc đủ lông: Chim bồ câu ra ràng.
Nguồn: vdict.com

6

0 Thumbs up   2 Thumbs down

ra ràng


Ra ràng ;(chim non )vừa mới đủ lông,đủ cánh,bắt đầu có thể bay ra khỏi tổ đi kiếm ăn cùng đàn.Chim bồ câu ra ràng
Hoàng Anh Mạnh - 2014-01-01





<< ngòi bút ngòn ngọt >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa