Ý nghĩa của từ rừng rực là gì:
rừng rực nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ rừng rực. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa rừng rực mình

1

2 Thumbs up   2 Thumbs down

rừng rực


Nói cháy to và đỏ. | : ''Ngọn lửa bốc lên '''rừng rực'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   1 Thumbs down

rừng rực


ph. Nói cháy to và đỏ: Ngọn lửa bốc lên rừng rực.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

1 Thumbs up   2 Thumbs down

rừng rực


ph. Nói cháy to và đỏ: Ngọn lửa bốc lên rừng rực.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "rừng rực". Những từ phát âm/đánh vần giống như "rừng rực": . răng rắc ròng rọc rung rúc ruộng rộc rưng rức r [..]
Nguồn: vdict.com

4

0 Thumbs up   2 Thumbs down

rừng rực


rực lên mỗi lúc một mạnh mẽ lửa cháy rừng rực hòn than đỏ rừng rực
Nguồn: tratu.soha.vn





<< mặc nhiên ngay ngắn >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa