1 |
ngay ngắnph. 1. Nh. Ngay, ngh. 1: Kê cái bàn cho ngay ngắn; Bức ảnh còn lệch, treo lại cho ngay ngắn. 2.Nh. Ngay, ngh.2: Khi chào cờ phải đứng ngay ngắn.
|
2 |
ngay ngắnđược để ở vị trí hoặc được sắp xếp cho thẳng hàng, thẳng góc, không có chỗ nào bị lệch về bên nào sách vở xếp ngay ngắn trên bà [..]
|
3 |
ngay ngắn: ''Kê cái bàn cho '''ngay ngắn'''.'' | : ''Bức ảnh còn lệch, treo lại cho '''ngay ngắn'''..'' | : ''2.Nh..'' | : ''Ngay, ngh.2:.'' | : ''Khi chào cờ phải đứng '''ngay ngắn'''.'' [..]
|
4 |
ngay ngắnph. 1. Nh. Ngay, ngh. 1: Kê cái bàn cho ngay ngắn; Bức ảnh còn lệch, treo lại cho ngay ngắn. 2.Nh. Ngay, ngh.2: Khi chào cờ phải đứng ngay ngắn.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ngay ngắn". Những [..]
|
<< rừng rực | rặt >> |