Ý nghĩa của từ ngay ngắn là gì:
ngay ngắn nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ ngay ngắn. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ngay ngắn mình

1

3 Thumbs up   0 Thumbs down

ngay ngắn


ph. 1. Nh. Ngay, ngh. 1: Kê cái bàn cho ngay ngắn; Bức ảnh còn lệch, treo lại cho ngay ngắn. 2.Nh. Ngay, ngh.2: Khi chào cờ phải đứng ngay ngắn.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

2 Thumbs up   0 Thumbs down

ngay ngắn


được để ở vị trí hoặc được sắp xếp cho thẳng hàng, thẳng góc, không có chỗ nào bị lệch về bên nào sách vở xếp ngay ngắn trên bà [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

3

2 Thumbs up   2 Thumbs down

ngay ngắn


: ''Kê cái bàn cho '''ngay ngắn'''.'' | : ''Bức ảnh còn lệch, treo lại cho '''ngay ngắn'''..'' | : ''2.Nh..'' | : ''Ngay, ngh.2:.'' | : ''Khi chào cờ phải đứng '''ngay ngắn'''.'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

1 Thumbs up   2 Thumbs down

ngay ngắn


ph. 1. Nh. Ngay, ngh. 1: Kê cái bàn cho ngay ngắn; Bức ảnh còn lệch, treo lại cho ngay ngắn. 2.Nh. Ngay, ngh.2: Khi chào cờ phải đứng ngay ngắn.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ngay ngắn". Những [..]
Nguồn: vdict.com





<< rừng rực rặt >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa