Ý nghĩa của từ mặc nhiên là gì:
mặc nhiên nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ mặc nhiên. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa mặc nhiên mình

1

3 Thumbs up   0 Thumbs down

mặc nhiên


ph. Do hiểu ngầm, không cần nói lên bằng lời mà thỏa thuận, đồng ý: Không chống kẻ làm sai là mặc nhiên thừa nhận họ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "mặc nhiên". Những từ có chứa "mặc nhiên" in i [..]
Nguồn: vdict.com

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

mặc nhiên


tự hiểu ngầm với nhau là như vậy, không cần nói rõ bằng lời không phản đối là mặc nhiên đồng ý Tính từ (Ít dùng) không t [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

3

1 Thumbs up   1 Thumbs down

mặc nhiên


Do hiểu ngầm, không cần nói lên bằng lời mà thỏa thuận, đồng ý. | : ''Không chống kẻ làm sai là '''mặc nhiên''' thừa nhận họ.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

mặc nhiên


ph. Do hiểu ngầm, không cần nói lên bằng lời mà thỏa thuận, đồng ý: Không chống kẻ làm sai là mặc nhiên thừa nhận họ.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< mần răng rừng rực >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa