1 |
mặc nhiênph. Do hiểu ngầm, không cần nói lên bằng lời mà thỏa thuận, đồng ý: Không chống kẻ làm sai là mặc nhiên thừa nhận họ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "mặc nhiên". Những từ có chứa "mặc nhiên" in i [..]
|
2 |
mặc nhiêntự hiểu ngầm với nhau là như vậy, không cần nói rõ bằng lời không phản đối là mặc nhiên đồng ý Tính từ (Ít dùng) không t [..]
|
3 |
mặc nhiên Do hiểu ngầm, không cần nói lên bằng lời mà thỏa thuận, đồng ý. | : ''Không chống kẻ làm sai là '''mặc nhiên''' thừa nhận họ.''
|
4 |
mặc nhiênph. Do hiểu ngầm, không cần nói lên bằng lời mà thỏa thuận, đồng ý: Không chống kẻ làm sai là mặc nhiên thừa nhận họ.
|
<< mần răng | rừng rực >> |