Ý nghĩa của từ rủi là gì:
rủi nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ rủi. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa rủi mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

rủi


Điều không lành ngẫu nhiên xảy đến. | : ''Gặp '''rủi'''.'' | Không may. | : ''Phận '''rủi'''.'' | : '''''Rủi''' gặp tai nạn.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

rủi


Cg. Rủi ro. 1. d. Điều không lành ngẫu nhiên xảy đến : Gặp rủi. 2. t. Không may : Phận rủi ; Rủi gặp tai nạn.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "rủi". Những từ phát âm/đánh vần giống như "rủi":  [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

rủi


Cg. Rủi ro. 1. d. Điều không lành ngẫu nhiên xảy đến : Gặp rủi. 2. t. Không may : Phận rủi ; Rủi gặp tai nạn.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

rủi


điều không lành, không tốt xảy đến một cách bất ngờ gặp rủi may nhờ, rủi chịu Trái nghĩa: may Tính từ ở trong tình hình gặp điều không may r [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< so sánh lủng củng >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa