1 |
rời Ở trạng thái từng bộ phận, từng đơn vị được tách riêng ra, độc lập với nhau. Viết trên những tờ giấy.'' | : ''Tháo '''rời''' cái máy.'' | : ''Cơm '''rời''' (hạt '''rời''', không dính vào nhau).'' | : [..]
|
2 |
rờiI đg. 1 Di chuyển khỏi chỗ. Tàu rời khỏi ga. Rời ghế nhà trường. Tên lửa rời bệ phóng. Mắt không rời mục tiêu. 2 Tách lìa khỏi. Lá rời cành. Sống chết không rời nhau.II t. Ở trạng thái từng bộ phận, [..]
|
3 |
rờiI đg. 1 Di chuyển khỏi chỗ. Tàu rời khỏi ga. Rời ghế nhà trường. Tên lửa rời bệ phóng. Mắt không rời mục tiêu. 2 Tách lìa khỏi. Lá rời cành. Sống chết không rời nhau. II t. Ở trạng thái từng bộ phận, từng đơn vị được tách riêng ra, độc lập với nhau. Viết trên những tờ giấy . Tháo rời cái máy. Cơm rời (hạt rời, không dính vào nhau). Mỏi rời chân ta [..]
|
4 |
rờidi chuyển khỏi chỗ tàu rời ga thuyền rời bến mắt không rời mục tiêu tách lìa khỏi lá rời cành đứa trẻ không chịu rời mẹ một bước Tính từ ở t [..]
|
<< lưới | rõ >> |