Ý nghĩa của từ rời là gì:
rời nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ rời. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa rời mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

rời


Ở trạng thái từng bộ phận, từng đơn vị được tách riêng ra, độc lập với nhau. Viết trên những tờ giấy.'' | : ''Tháo '''rời''' cái máy.'' | : ''Cơm '''rời''' (hạt '''rời''', không dính vào nhau).'' | : [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

rời


I đg. 1 Di chuyển khỏi chỗ. Tàu rời khỏi ga. Rời ghế nhà trường. Tên lửa rời bệ phóng. Mắt không rời mục tiêu. 2 Tách lìa khỏi. Lá rời cành. Sống chết không rời nhau.II t. Ở trạng thái từng bộ phận, [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

rời


I đg. 1 Di chuyển khỏi chỗ. Tàu rời khỏi ga. Rời ghế nhà trường. Tên lửa rời bệ phóng. Mắt không rời mục tiêu. 2 Tách lìa khỏi. Lá rời cành. Sống chết không rời nhau. II t. Ở trạng thái từng bộ phận, từng đơn vị được tách riêng ra, độc lập với nhau. Viết trên những tờ giấy . Tháo rời cái máy. Cơm rời (hạt rời, không dính vào nhau). Mỏi rời chân ta [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

rời


di chuyển khỏi chỗ tàu rời ga thuyền rời bến mắt không rời mục tiêu tách lìa khỏi lá rời cành đứa trẻ không chịu rời mẹ một bước Tính từ ở t [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< lưới >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa