1 |
lưới Đồ đan bằng các loại sợi, có mắt và nhiều hình dáng khác nhau, có nhiều công dụng, thường dùng để ngăn chắn, để đánh bắt cá, chim, v. V. | : ''Rào bằng '''lưới''' sắt.'' | : ''Đan túi '''lưới'''.'' | [..]
|
2 |
lướiI d. 1 Đồ đan bằng các loại sợi, có mắt và nhiều hình dáng khác nhau, có nhiều công dụng, thường dùng để ngăn chắn, để đánh bắt cá, chim, v.v. Rào bằng lưới sắt. Đan túi lưới. Đá thủng lưới (kng.; ghi [..]
|
3 |
lướiI d. 1 Đồ đan bằng các loại sợi, có mắt và nhiều hình dáng khác nhau, có nhiều công dụng, thường dùng để ngăn chắn, để đánh bắt cá, chim, v.v. Rào bằng lưới sắt. Đan túi lưới. Đá thủng lưới (kng.; ghi bàn thắng trong bóng đá). Thả lưới bắt cá. Chim mắc lưới. 2 (dùng trong một số tổ hợp). Như mạng lưới. Lưới điện. Lưới lửa. 3 Tổ chức để vây bắt. Sa [..]
|
4 |
lướiđồ đan bằng các loại sợi, có nhiều hình dáng và công dụng khác nhau, thường dùng để ngăn chắn, để đánh bắt cá, chim, v.v. thả lưới [..]
|
5 |
lướiLà kiểu đan với những lỗ to giống như lưới. Thường được dùng để làm vớ chân hoặc những trang phục dành riêng cho thời trang Punk những năm cuối thập niên 70.
|
6 |
lướiLà kiểu đan với những lỗ to giống như lưới. Thường được dùng để làm vớ chân hoặc những trang phục dành riêng cho thời trang Punk những năm cuối thập niên 70.
|
7 |
lướijāla (trung)
|
8 |
lướiTrong toán học, cụ thể là trong tô pô đại cương và các ngành liên quan, lưới hay còn gọi là dãy Moore-Smith là một khái niệm mở rộng của dãy. Về bản chất, một dãy là một hàm số với tập xác định số tự [..]
|
9 |
lướiTrong tiếng Việt, lưới có thể là:
|
10 |
lướiLà kiểu đan với những lỗ to giống như lưới. Thường được dùng để làm vớ chân hoặc những trang phục dành riêng cho thời trang Punk những năm cuối thập niên 70.http://ktmart.vn
|
<< sinh hoạt | lật đật >> |