Ý nghĩa của từ rỗi là gì:
rỗi nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ rỗi. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa rỗi mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

rỗi


Ở trạng thái ít hoặc không có việc phải làm. | : ''Tranh thủ lúc '''rỗi''' đọc truyện.'' | : '''''Rỗi''' việc.'' | : '''''Rỗi''' tay.'' | : ''Gửi (quỹ) tiết kiệm số tiền để '''rỗi''' (kng. ; tiền chư [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

rỗi


t. 1 Ở trạng thái ít hoặc không có việc phải làm. Tranh thủ lúc rỗi đọc truyện. Rỗi việc. Rỗi tay. Gửi (quỹ) tiết kiệm số tiền để rỗi (kng.; tiền chưa phải dùng đến). 2 (Linh hồn) được cứu vớt khỏi m [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

rỗi


t. 1 Ở trạng thái ít hoặc không có việc phải làm. Tranh thủ lúc rỗi đọc truyện. Rỗi việc. Rỗi tay. Gửi (quỹ) tiết kiệm số tiền để rỗi (kng.; tiền chưa phải dùng đến). 2 (Linh hồn) được cứu vớt khỏi mọi sự ràng buộc tội lỗi, được giải thoát, theo quan niệm của một số tôn giáo. Tu cho được rỗi phần hồn. Cứu rỗi linh hồn. [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

rỗi


ở trạng thái ít hoặc không có việc phải làm đang rỗi việc không có thời gian rỗi Đồng nghĩa: rảnh, rỗi rãi Trái nghĩa: bận, bận bịu (linh h [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< mắc cỡ mặc cảm >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa