1 |
rỗi Ở trạng thái ít hoặc không có việc phải làm. | : ''Tranh thủ lúc '''rỗi''' đọc truyện.'' | : '''''Rỗi''' việc.'' | : '''''Rỗi''' tay.'' | : ''Gửi (quỹ) tiết kiệm số tiền để '''rỗi''' (kng. ; tiền chư [..]
|
2 |
rỗit. 1 Ở trạng thái ít hoặc không có việc phải làm. Tranh thủ lúc rỗi đọc truyện. Rỗi việc. Rỗi tay. Gửi (quỹ) tiết kiệm số tiền để rỗi (kng.; tiền chưa phải dùng đến). 2 (Linh hồn) được cứu vớt khỏi m [..]
|
3 |
rỗit. 1 Ở trạng thái ít hoặc không có việc phải làm. Tranh thủ lúc rỗi đọc truyện. Rỗi việc. Rỗi tay. Gửi (quỹ) tiết kiệm số tiền để rỗi (kng.; tiền chưa phải dùng đến). 2 (Linh hồn) được cứu vớt khỏi mọi sự ràng buộc tội lỗi, được giải thoát, theo quan niệm của một số tôn giáo. Tu cho được rỗi phần hồn. Cứu rỗi linh hồn. [..]
|
4 |
rỗiở trạng thái ít hoặc không có việc phải làm đang rỗi việc không có thời gian rỗi Đồng nghĩa: rảnh, rỗi rãi Trái nghĩa: bận, bận bịu (linh h [..]
|
<< mắc cỡ | mặc cảm >> |