Ý nghĩa của từ rổ là gì:
rổ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ rổ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa rổ mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

rổ


Đồ đựng, đan bằng tre hoặc làm bằng nhựa tròn, lòng sâu, có nhiều lỗ nhỏ để dễ thoát nước. | : ''Đan '''rổ'''.'' | : ''Mua đôi '''rổ'''.'' | Vòng sắt, mắc lưới ở dưới, gắn vào một mặt bảng, làm đích [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

rổ


tt. 1. Đồ đựng, đan bằng tre hoặc làm bằng nhựa tròn, lòng sâu, có nhiều lỗ nhỏ để dễ thoát nước: đan rổ mua đôi rổ. 2. Vòng sắt, mắc lưới ở dưới, gắn vào một mặt bảng, làm đích ném bóng trong môn thể [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

rổ


tt. 1. Đồ đựng, đan bằng tre hoặc làm bằng nhựa tròn, lòng sâu, có nhiều lỗ nhỏ để dễ thoát nước: đan rổ mua đôi rổ. 2. Vòng sắt, mắc lưới ở dưới, gắn vào một mặt bảng, làm đích ném bóng trong môn thể thao bóng rổ: ném bóng vào rổ.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

rổ


đồ dùng để đựng, thường đan bằng tre hay làm bằng nhựa, tròn và sâu lòng, có nhiều lỗ nhỏ và thưa rổ rau chẻ tre đan rổ vòng sắt trò [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< rọ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa