1 |
rọ Đồ đan bằng tre, nứa để nhốt loài vật đem đi nơi khác. | : ''Cho lợn vào '''rọ'''.'' | : ''Trói voi bỏ '''rọ'''. (tục ngữ)''
|
2 |
rọdt Đồ đan bằng tre, nứa để nhốt loài vật đem đi nơi khác: Cho lợn vào rọ; Trói voi bỏ rọ (tng).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "rọ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "rọ": . ra Ra rà rã r [..]
|
3 |
rọđồ đan bằng tre nứa, hình thuôn dài, dùng để nhốt súc vật khi vận chuyển rọ lợn trói voi bỏ rọ (tng)
|
4 |
rọdt Đồ đan bằng tre, nứa để nhốt loài vật đem đi nơi khác: Cho lợn vào rọ; Trói voi bỏ rọ (tng).
|
<< Đăng xuất | rổ >> |