Ý nghĩa của từ rò là gì:
rò nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ rò. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa rò mình

1

2 Thumbs up   0 Thumbs down


Nhánh non. | : '''''Rò''' huệ.'' | : '''''Rò''' lan.'' | Có lỗ thủng nhỏ khiến nước ở trong rỉ ra. | : ''Cái thùng '''rò'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

2 Thumbs up   0 Thumbs down


t. Có lỗ thủng nhỏ khiến nước ở trong rỉ ra: Cái thùng rò.d. Nhánh non: Rò huệ; Rò lan.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "rò". Những từ phát âm/đánh vần giống như "rò": . ra Ra rà rã rá rạ Rai [..]
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down


rò rỉ ,rò lan, rò huệ,
Ẩn danh - 2013-10-27

4

1 Thumbs up   0 Thumbs down


X. Đường rò
Nguồn: yhvn.vn (offline)

5

1 Thumbs up   1 Thumbs down


t. Có lỗ thủng nhỏ khiến nước ở trong rỉ ra: Cái thùng rò. d. Nhánh non: Rò huệ; Rò lan.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

6

0 Thumbs up   1 Thumbs down


(vật đựng chất lỏng) có kẽ nứt hoặc lỗ thủng rất nhỏ, làm chất lỏng rỉ ra, thấm ra ngoài chân đê có chỗ rò bịt lỗ rò [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< rổ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa