1 |
rò Nhánh non. | : '''''Rò''' huệ.'' | : '''''Rò''' lan.'' | Có lỗ thủng nhỏ khiến nước ở trong rỉ ra. | : ''Cái thùng '''rò'''.''
|
2 |
ròt. Có lỗ thủng nhỏ khiến nước ở trong rỉ ra: Cái thùng rò.d. Nhánh non: Rò huệ; Rò lan.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "rò". Những từ phát âm/đánh vần giống như "rò": . ra Ra rà rã rá rạ Rai [..]
|
3 |
ròrò rỉ ,rò lan, rò huệ,
|
4 |
ròX. Đường rò
|
5 |
ròt. Có lỗ thủng nhỏ khiến nước ở trong rỉ ra: Cái thùng rò. d. Nhánh non: Rò huệ; Rò lan.
|
6 |
rò(vật đựng chất lỏng) có kẽ nứt hoặc lỗ thủng rất nhỏ, làm chất lỏng rỉ ra, thấm ra ngoài chân đê có chỗ rò bịt lỗ rò [..]
|
<< rổ | ró >> |