1 |
ró Thứ bị có buồm đậy, không có quai, dùng để đựng gạo, đựng chè. | Lấy lén một vật gì của người khác (thtục). | : ''Ai đã '''ró''' mất một quả cam rồi.'' [..]
|
2 |
ród. Thứ bị có buồm đậy, không có quai, dùng để đựng gạo, đựng chè...đg. Lấy lén một vật gì của người khác (thtục): Ai đã ró mất một quả cam rồi.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ró". Những từ phát [..]
|
3 |
ród. Thứ bị có buồm đậy, không có quai, dùng để đựng gạo, đựng chè... đg. Lấy lén một vật gì của người khác (thtục): Ai đã ró mất một quả cam rồi.
|
4 |
róđồ đựng đan bằng cói, lác, giống cái bị, nhưng có vỉ buồm để đậy và không có quai ró gạo
|
5 |
róDướng, tên gọi khác ró, cốc, cấu, dâu giấy, dó (danh pháp hai phần: Broussonetia papyrifera) là một loài cây gỗ trong họ Dâu tằm (Moraceae), có nguồn gốc ở miền đông châu Á. Loài này được (L.) L'Hér. [..]
|
<< rò | rô >> |