1 |
rệu rãrệu đến mức như sắp rời ra từng mảnh, sắp tan rã (thường dùng với nghĩa bóng) chiếc xe đạp lâu ngày, giờ đã rệu rã tinh thần rệu rã [..]
|
2 |
rệu rãt. Lỏng lẻo về tổ chức và bạc nhược về tinh thần: Tiểu đoàn ngụy này đã rệu rã.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "rệu rã". Những từ phát âm/đánh vần giống như "rệu rã": . rau ráu râu ria rầu r [..]
|
3 |
rệu rã Lỏng lẻo về tổ chức và bạc nhược về tinh thần. | : ''Tiểu đoàn ngụy này đã '''rệu rã'''.''
|
4 |
rệu rãt. Lỏng lẻo về tổ chức và bạc nhược về tinh thần: Tiểu đoàn ngụy này đã rệu rã.
|
<< rẻo | rọi >> |