Ý nghĩa của từ rẻo là gì:
rẻo nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ rẻo. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa rẻo mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

rẻo


I. d. Miếng đồ dệt hoặc miếng giấy cắt ra: Một rẻo vải. II. đg. 1. Cắt lề giấy, mép vải. 2. Đi men: Rẻo theo bờ suối.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "rẻo". Những từ phát âm/đánh vần giống như "rẻ [..]
Nguồn: vdict.com

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

rẻo


I. d. Miếng đồ dệt hoặc miếng giấy cắt ra: Một rẻo vải. II. đg. 1. Cắt lề giấy, mép vải. 2. Đi men: Rẻo theo bờ suối.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

rẻo


miếng nhỏ, thường dài và hẹp, được cắt xén ra từ một mảnh vải, giấy, v.v. chỉ còn thừa một rẻo vải nhỏ xin những rẻo giấy thừa về nhóm bếp miếng đất dài, hẹp [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

rẻo


Miếng đồ dệt hoặc miếng giấy cắt ra. | : ''Một '''rẻo''' vải.'' | Cắt lề giấy, mép vải. | Đi men. | : '''''Rẻo''' theo bờ suối.''
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< rặc rệu rã >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa