Ý nghĩa của từ rọi là gì:
rọi nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ rọi. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa rọi mình

1

8 Thumbs up   3 Thumbs down

rọi


Chiếu thẳng vào, soi thẳng vào. | : ''Ánh nắng '''rọi''' qua khe cửa.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

6 Thumbs up   1 Thumbs down

rọi


hướng luồng ánh sáng chiếu thẳng vào rọi đèn nắng rọi qua cửa sổ mặt trời rọi qua kẽ lá Đồng nghĩa: chiếu, soi
Nguồn: tratu.soha.vn

3

6 Thumbs up   2 Thumbs down

rọi


đg. Chiếu thẳng vào, soi thẳng vào : ánh nắng rọi qua khe cửa.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

7 Thumbs up   4 Thumbs down

rọi


đg. Chiếu thẳng vào, soi thẳng vào : ánh nắng rọi qua khe cửa.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "rọi". Những từ phát âm/đánh vần giống như "rọi": . Rai rải rái ri ri ri rỉ ri rí rì rì rỉ rí mo [..]
Nguồn: vdict.com

5

2 Thumbs up   0 Thumbs down

rọi


là chiếu thắng vào , soi thẳng vào
Đòng nghĩa : chiếu
Ẩn danh - 2017-10-23

6

3 Thumbs up   2 Thumbs down

rọi


chiếu,soi
ngan - 2015-07-31





<< rệu rã rỗng tuếch >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa