Ý nghĩa của từ rễ chùm là gì:
rễ chùm nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ rễ chùm. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa rễ chùm mình

1

2 Thumbs up   0 Thumbs down

rễ chùm


Rễ mọc thành từng chùm từ các đốt chấm đất ở một số cây như lúa, tre.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "rễ chùm". Những từ có chứa "rễ chùm" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary: [..]
Nguồn: vdict.com

2

2 Thumbs up   0 Thumbs down

rễ chùm


bộ rễ cây gồm một cụm những rễ to gần bằng nhau, mọc từ các mắt chấm đất ở một số cây như lúa, tre, v.v..
Nguồn: tratu.soha.vn

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

rễ chùm


Rễ mọc thành từng chùm từ các đốt chấm đất ở một số cây như lúa, tre.
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

1 Thumbs up   1 Thumbs down

rễ chùm


Rễ mọc thành từng chùm từ các đốt chấm đất ở một số cây như lúa, tre.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

rễ chùm


rễ chùm gồm nhiều rễ con, dài gần bằng nhau, thường mọc tỏa ra từ gốc thân thành một chùm
Bùi Xuân Mai - 2015-12-18





<< rễ củ rền rĩ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa