Ý nghĩa của từ rễ củ là gì:
rễ củ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ rễ củ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa rễ củ mình

1

5 Thumbs up   2 Thumbs down

rễ củ


Rễ phình to thành củ và chứa chất dự trữ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "rễ củ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "rễ củ": . rái cá ráo cỏ rau cải rau câu rau cỏ rẻo cao rễ cái rễ cọc rễ [..]
Nguồn: vdict.com

2

2 Thumbs up   1 Thumbs down

rễ củ


rễ phồng to lên thành củ, chứa nhiều chất dinh dưỡng dự trữ, như ở cây khoai lang, cây cà rốt, v.v..
Nguồn: tratu.soha.vn

3

1 Thumbs up   2 Thumbs down

rễ củ


Rễ củ trong thực vật học là một loại rễ bên đã biến đổi, phình to ra với chức năng của một cơ quan lưu trữ các chất dinh dưỡng. Vì thế, về nguồn gốc nó khác với thân củ, nhưng chức năng và bề ngoài th [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

4

0 Thumbs up   4 Thumbs down

rễ củ


Rễ phình to thành củ và chứa chất dự trữ.
Nguồn: vi.wiktionary.org

5

0 Thumbs up   4 Thumbs down

rễ củ


Rễ phình to thành củ và chứa chất dự trữ.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< hữu ái rễ chùm >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa