1 |
rếtđộng vật có thân dài gồm nhiều đốt, mỗi đốt có một đôi chân, có nọc độc bị rết cắn Đồng nghĩa: rít
|
2 |
rếtRết là tên gọi tiếng Việt của một nhóm động vật chân khớp thuộc lớp Chân môi trong phân ngành Nhiều chân . Rết là loài động vật thân đốt, thon dài, mỗi đốt có một đôi chân. Số lượng chân của mỗi loài [..]
|
3 |
rếtThể loại:Ngành Chân đốt
|
4 |
rết Loài tiết túc có nọc độc, mỗi đốt có một đôi chân. | : ''Bị '''rết''' cắn sưng lên.''
|
5 |
rếtdt Loài tiết túc có nọc độc, mỗi đốt có một đôi chân: Bị rết cắn sưng lên.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "rết". Những từ phát âm/đánh vần giống như "rết": . rát rặt rất rét rết riết riệt rí [..]
|
6 |
rếtdt Loài tiết túc có nọc độc, mỗi đốt có một đôi chân: Bị rết cắn sưng lên.
|
<< rạch | sa mạc >> |