Ý nghĩa của từ rết là gì:
rết nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ rết. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa rết mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

rết


động vật có thân dài gồm nhiều đốt, mỗi đốt có một đôi chân, có nọc độc bị rết cắn Đồng nghĩa: rít
Nguồn: tratu.soha.vn

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

rết


Rết là tên gọi tiếng Việt của một nhóm động vật chân khớp thuộc lớp Chân môi trong phân ngành Nhiều chân . Rết là loài động vật thân đốt, thon dài, mỗi đốt có một đôi chân. Số lượng chân của mỗi loài [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

rết


Thể loại:Ngành Chân đốt
Nguồn: vi.wikipedia.org

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

rết


Loài tiết túc có nọc độc, mỗi đốt có một đôi chân. | : ''Bị '''rết''' cắn sưng lên.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

5

0 Thumbs up   1 Thumbs down

rết


dt Loài tiết túc có nọc độc, mỗi đốt có một đôi chân: Bị rết cắn sưng lên.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "rết". Những từ phát âm/đánh vần giống như "rết": . rát rặt rất rét rết riết riệt rí [..]
Nguồn: vdict.com

6

0 Thumbs up   1 Thumbs down

rết


dt Loài tiết túc có nọc độc, mỗi đốt có một đôi chân: Bị rết cắn sưng lên.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de





<< railleur rainure >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa