1 |
rạchđường dẫn nước từ sông vào đồng ruộng, thuyền bè có thể đi lại được hệ thống kênh, rạch chằng chịt Động từ làm cho đứt thành đường trên bề mặt, bằn [..]
|
2 |
rạchđộng tác dùng dao cắt mở da, niêm mạc và các phần mềm, các tạng hoặc bộ phận cơ thể nhằm bộc lộ khu vực mổ, cắt bỏ, thông tháo hoặc dẫn lưu, vv. X. Đường rạch.
|
3 |
rạch Đường dẫn nước từ sông vào đồng ruộng, thuyền bè có thể đi lại. | : ''Đào kênh, '''rạch'''.'' | : ''Hệ thống kênh, '''rạch'''.'' | Đường rãnh nhỏ, nông được xẻ trên mặt ruộng để gieo hạt, trồng cây. [..]
|
4 |
rạch1 dt. Đường dẫn nước từ sông vào đồng ruộng, thuyền bè có thể đi lại: đào kênh, rạch hệ thống kênh, rạch. 2 I. đgt. Dùng vật sắc nhọn làm đứt từng đường trên bề mặt: rạch giấy bị kẻ cắp rạch túi. II. dt. Đường rãnh nhỏ, nông được xẻ trên mặt ruộng để gieo hạt, trồng cây: xẻ rạch đánh rạch. 3 đgt. Ngược dòng nước để lên chỗ cạn, thường nói về cá rô: [..]
|
5 |
rạch1 dt. Đường dẫn nước từ sông vào đồng ruộng, thuyền bè có thể đi lại: đào kênh, rạch hệ thống kênh, rạch.2 I. đgt. Dùng vật sắc nhọn làm đứt từng đường trên bề mặt: rạch giấy bị kẻ cắp rạch túi. II. d [..]
|
<< ráng | rết >> |